Kiến thức về từ cùng trường nghĩa
A. preserve /pri'zɜ:v/ (v): giữ, giữ gìn, bảo tồn (khỏi bị hư hỏng, hư hại); bảo quản
B. reserve /ri'zɜ:v/ (n): để dành, dự trữ; dành trước, dành riêng
C. maintain /mein'tein/ (n): giữ, duy trì (để không làm thay đổi trạng thái của đối tượng, hoặc thay đổi ít)
D. conserve /kən'sɜ:v/ (v): bảo vệ, bảo tồn, bảo toàn (khỏi bị làm hại, làm hư hỏng, làm thay đổi hoặc làm lãng phí)
reserve one’s judgement/decision: không quyết định, không phán xét, không phán quyết cái gì ngay lập tức
=> Căn cứ vào dịch nghĩa, cách dùng, đáp án B hợp lí.
Tạm dịch: Thẩm phán đã quyết định bảo lưu quyết định của mình cho đến một ngày sau đó vì không có đủ bằng chứng.